Thứ Ba, 13 tháng 12, 2016

CHỌN TUỔI XÔNG ĐẤT NĂM ĐINH DẬU – 2017


KTS. Vũ Đình Phàm

KTS. Vũ Đình Phàm

Năm ĐINH DẬU - 2017
- Ngũ hành niên : HỎA ( Sơn hạ HỎA )
- Cửu tinh trực niên : Nhất bạch - Thủy tinh.
- Tiết Lập Xuân : Thời khắc chuyển tiết 22giờ35phút thứ Sáu ngày 3/02/2017, tức ngày 7 tháng Giêng năm Đinh Dậu.   
 
- Những phương vị cát hung cần lưu tâm khi tiến hành những việc đại sự trong năm:
     - Những phương vị cát lợi: Trung cung - Nhất bạch, Chính Bắc - Lục bạch.
     - Phương vị cần thận trọng khi tiến hành công việc đại sự: Tây Bắc - Nhị hắc, Chính Nam - Ngũ hoàng.
     - Trong năm Đinh Dậu - 2017, phương vị Chính Tây ( Thái tuế ) và hướng đối diện là phương vị
     Chính Đông ( Tuế sát ) tuyệt đối tránh khi tiến hành công việc hưng công động thổ.
     Dưới đây là những gợi ý chọn người xông nhà đất; chọn ngày cúng tế, cầu phúc, cầu tự, khai trương, hợp đồng giao dịch, nạp tài, xuất hành, họp mặt gia đình thân hữu; chọn hướng xuất hành…trong dịp Tết Nguyên đán năm Đinh Dậu - 2017:

PHẦN 1/- Chọn ngày khai trương, họp mặt gia đình - thân hữu đầu xuân, chọn hướng xuất hành:
+ Ngày mồng 1 tết ( ngày Ất Mão, giờ Bính Tý ) - tức thứ Bảy ngày 28/1/2017: Ngày Hoàng đạo
- Lợi cho công việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, khai trương, hợp đồng giao dịch, nạp tài, xuất hành, họp mặt gia đình thân hữu…  
- Xuất hành nên chọn hướng Đông Nam ( hướng Tài thần, hướng Phúc Thần ).
- Giờ Hoàng đạo : Bính Tý (23-1g), Mậu Dần (3-5g), Kỷ Mão (5-7g), Nhâm Ngọ (11-13g), Quí Mùi (13-15g), Ất Dậu (17-19g).
+ Ngày mồng 2 tết ( ngày Bính Thìn, giờ Mậu Tý ) - tức Chủ nhật ngày 29/1/2017: Ngày Sát chủ, kị mọi việc.
- Nên cúng tế…
- Không lợi cho công việc : Khai trương, xuất hành, họp mặt gia đình thân hữu…
- Nếu cần xuất hành nên chọn hướng Chính Đông ( hướng Tài thần, hướng Phúc Thần ).
- Giờ Hoàng đạo : Canh Dần ( 3-5g ), Nhâm Thìn (7-9g), Quí Tị (9-11g), Bính Thân (15-17g), Đinh Dậu
(17-19g), Kỷ Hợi (21-23g).
+ Ngày mồng 3 tết (ngày Đinh Tị, giờ Canh Tý) - tức thứ Hai ngày 30/1/2017: Ngày Hoàng đạo, ngày Tứ phế
- Nên cúng tế…
- Không lợi cho công việc : Khai trương, xuất hành, họp mặt gia đình thân hữu…
- Nếu cần xuất hành nên chọn hướng Chính Đông ( hướng Tài thần, hướng Phúc Thần ).
- Giờ Hoàng đạo: Tân Sửu (1-3g), Giáp Thìn (7-9g), Bính Ngọ (11-13g), Đinh Mùi (13-15g), Canh Tuất
(19-21g), Tân Hợi (21-23g).
+ Ngày mồng 4 tết (ngày Mậu Ngọ, giờ Nhâm Tý ) - tức thứ Ba ngày 31/1/2017:
- Nên cúng tế
- Không lợi cho công việc : Khai trương, xuất hành, họp mặt gia đình thân hữu…
- Nếu cần xuất hành nên chọn hướng Chính Bắc ( hướng Tài thần, hướng Phúc Thần ).
- Giờ Hoàng đạo: Nhâm Tý(23-1g),Quí Sửu (1-3g), Ất Mão (5-7g), Mậu Ngọ (13-15g), Canh Thân (15-17g), Tân Dậu (17-19g).
+ Ngày mồng 5 tết ( ngày Kỷ Mùi , giờ Giáp Tý ) - tức thngày 1/2/2017:  
- Nên Cúng tế…
- Không lợi cho công việc : Khai trương, xuất hành, họp mặt gia đình thân hữu…
- Nếu cần xuất hành nên chọn hướng Chính Nam ( hướng Tài thần, hướng Phúc Thần ).
- Giờ Hoàng đạo: Bính Dần (3-5g), Đinh Mão (5-7g), Kỷ Tị (9-11g), Nhâm Thân (15-17g), Giáp Tuất
(19-21g), Ất Hợi (21-23g).
+ Ngày mồng 6 tết ( ngày Canh Thân, giờ Bính Tý ) - tức thứ Năm ngày 2/2/2017: Ngày Hoàng đạo
- Lợi cho công việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, khai trương, hợp đồng giao dịch, nạp tài, xuất hành, họp mặt gia đình thân hữu…  
- Xuất hành nên chọn hướng Tây Nam ( hướng Tài thần, hướng Phúc Thần ).
- Giờ Hoàng đạo: Bính Tý (23-1g), Đinh Sửu (1-3g), Canh Thìn (7-9g), Tân Tị (9-11g), Quí Mùi (13-15g), Bính Tuất (19-21g).
+ Ngày mồng 7 tết ( ngày Tân Dậu , giờ Mậu Tý ) - tức thứ Sáu ngày 3/2/2017:
-  Ngày Lập Xuân ( Thời khắc chuyển tiết 22giờ 35phút ).
- Nên cúng tế
- Không lợi cho công việc : Khai trương, xuất hành, họp mặt gia đình thân hữu…
- Nếu cần xuất hành nên chọn hướng Tây Nam ( hướng Tài thần, hướng Phúc Thần ).
- Giờ Hoàng đạo: Mậu Tý (23 - 1g), Canh Dần (3-5g), Tân Mão (5-7g), Giáp Ngọ (11-13g), Ất Mùi
(13-15g), Đinh Dậu (17-19g).
+ Ngày mồng 8 tháng Giêng (ngày Nhâm Tuất, giờ Canh Tý)-tức thứ Bảy ngày 4/2/2017: Ngày Hoàng đạo.
- Lợi cho công việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, khai trương, họp mặt gia đình thân hữu…  
- Xuất hành nên chọn hướng Chính Tây ( hướng Tài thần), hướng Tây Bắc ( hướng Phúc Thần ).
- Giờ Hoàng đạo: Nhâm Dần (3-5g), Giáp Thìn (7-9g), Ất Tị (7-9g), Mậu Thân (15-17g), Kỷ Dậu (17-19g), Tân Hợi (21-23g).
+ Ngày mồng 9 tháng Giêng (ngày Quí Hợi , giờ Nhâm Tý) - tức Chủ nhật ngày 5/2/2017: Ngày Hoàng đạo
- Nên cúng tế
- Không lợi cho công việc : Khai trương, xuất hành, họp mặt gia đình thân hữu…
- Nếu cần xuất hành nên chọn hướng Tây Bắc ( hướng Tài thần, hướng Phúc Thần ).
- Giờ Hoàng đạo: Quí Sửu (1-3g), Bính Thìn (7-9g), Mậu Ngọ (11-13g), Kỷ Mùi (13-15g), Nhâm Tuất
(19-21g), Quí Hợi (21-23g).
+ Ngày mồng 10 tháng Giêng ( ngày Giáp Tý, giờ Giáp Tý )-tức thứ Hai ngày 6/2/2017: Ngày Hoàng đạo, ngày Tứ kị.
- Nên cúng tế
- Không lợi cho công việc : Xuất hành, khai trương, họp mặt thân hữu…
- Nếu cần xuất hành nên chọn hướng Đông Nam ( hướng Tài thần, hướng Phúc Thần ).
- Giờ Hoàng đạo: Giáp Tý (23-1g), Ất Sửu (1-3g), Đinh Mão (5-7g), Canh Ngọ (11-13g), Nhâm Thân (15-17g), Quí Dậu (17-19g).
Lưu ý dùng giờ: Phần trên tại mỗi ngày đều ghi giờ Hoàng đạo với 3 cấp độ: Chữ đậm, chữ thường đứng, chữ thường ngiêng. Giờ ghi bằng chữ đậm - cát nhiều nên dùng, chữ thường đứng dùng được, chữ thường ngiêng hạn chế dùng…


Cụ thể trong 10 ngày đầu năm Đinh Dậu - 2017  (ghi theo ngày âm lịch) :

- Ngày cát lợi cho việc cúng lễ, cầu phúc, cầu tự : Mồng 1,5,6,8,10
- Ngày cát lợi cho việc khai trương mở hàng, giao dịch kinh doanh, họp mặt gia đình thân hữu :Mồng 1,6,8 
- Ngày cát lợi cho việc xuất hành : Mồng 1,6, những ngày khác khi xuất hành nên kết hợp với hướng Tài thần hoặc Phúc thần…

PHẦN 2 /-Hướng dẫn sử dụng bảng chọn tuổi người xông nhà  đất năm Đinh Dậu - 2017 :
- Bảng trang 3 “CHỌN TUỔI NGƯỜI XÔNG NHÀ ĐẤT NĂM ĐINH DẬU - 2017” được dùng để lựa chọn  người mời xông nhà đất (nhà ở, văn phòng, công ty, cửa hàng…) vào dịp tết Nguyên đán năm Đinh Dậu - 2017, được tiến hành như sau :
Bước 1 : Lấy hàng CAN tuổi chủ nhà tra bảng sẽ được một số tuổi có thể được dùng cho việc xông nhà đất
( lấy theo hàng ngang gồm các cột ẤN, QUAN, TÀI, PHÚC sẽ được từ 6 đến 10 tuổi ).
Bước 2 : Lấy hàng CHI tuổi chủ nhà so với hàng chi những tuổi đã chọn ở bước 1 để loại những tuổi “hình, xung” với tuổi chủ nhà; những tuổi còn lại có thể được dùng để mời người xông nhà đất…
- Nên chọn người xông nhà đất có tuổi hợp với tuổi chủ nhà thành“lục hợp”hoặc“tam hợp”, thành Lộc, Mã, Quí nhân ( cát thêm cát )…Cũng có thể chọn kết hợp 2 đến 3 người cùng xông nhà  đất một lúc, nhưng phải hết sức thận trọng để tránh vướng Tam tai, Tam sát… Rất nên chọn mời người xông nhà đất là những người thân thuộc hoặc bạn bè quen thân, những người có gia đình vẹn toàn hạnh phúc trường thọ, những người có ý thức trách nhiệm xã hội, hiểu biết làm ăn trung thực trong kinh doanh giao dịch …
 Tóm lại :   - Muốn lợi cho việc học hành thì chọn cột ẤN
- Muốn lợi cho công việc của công chức, viên chức thì chọn cột QUAN
- Muốn lợi cho tài lộc trong kinh doanh thì chọn cột TÀI
- Muốn lợi cho con cháu thì chọn cột PHÚC

Để kiểm tra tương quan giữa tuổi chủ nhà và tuổi người được chọn mời xông nhà đất:
- Địa chi Lục hợp: Tý hợp Sửu, Dần hợp Hợi, Mão hợp Tuất, Thìn hợp Dậu, Tị hợp Thân, Ngọ hợp Mùi.
- Địa chi Tam Hợp: Thân - Tý - Thìn, Tị - Dậu - Sửu, Dần - Ngọ - Tuất,  Hợi - Mão - Mùi.
- Địa chi Lục xung: Tý xung Ngọ, Sửu xung Mùi, Dần xung Thân, Mão xung Dậu, Thìn xung Tuất, Tị xung Hợi.
- Địa chi Tương  hình: Tý hình Mão, Sửu hình Tuất, Dần hình Tị, Thìn hình Thìn, Tị hình Thân, Ngọ hình Ngọ, Mùi hình Sửu, Thân hình Dần, Dậu hình Dậu, Tuất hình Mùi, Hợi hình Hợi.

CHỌN TUỔI NGƯỜI XÔNG NHÀ  ĐẤT NĂM ĐINH DẬU - 2017
Người biên soạn : Vũ đình Phàm -   DĐ 0988660339 

Hàng
CAN
tuổi
chủ nhà
Trong bảng là tuổi của người được chọn xông nhà - đất năm Đinh Dậu - 2017
ẤN
Lợi cho việc học hành,thi c, học vấn
QUAN
Lợi cho công việc của công chc, quan chc
TÀI
Lợi cho tài lộc trong
kinh doanh, giao dịch
PHÚC
Lợi cho con cháu
GIÁP
Quí Tị 1953, 2013
Quí Dậu (qn) 1993
Quí Sửu 1973
Tân Tị 1941, 2001
Tân Dậu (qn) 1981
Tân Sửu 1961
Kỷ Tị 1989
Kỷ Dậu (qn) 1969
Kỷ Sửu 1949, 2009

Bính Thìn 1976

ẤT

Nhâm Thìn 1952, 2012


Canh Thìn 1940, 2000

Mậu Thìn 1988 
Đinh Tị 1977
Đinh Dậu (qn) 1957
Đinh Sửu 1937, 1997
BÍNH
Ất Tị 1965
Ất Dậu (qn) 1945, 2005
Ất Sửu 1985
Quí Tị 1953, 2013
Quí Dậu (qn) 1993
Quí Sửu 1973
Tân Tị 1941, 2001
Tân Dậu (qn) 1981
Tân Sửu 1961

Mậu Thìn 1988

ĐINH

Giáp Thìn 1964


Nhâm Thìn 1952, 2012


Canh Thìn 1940, 2000

Kỷ Tị 1989
Kỷ Dậu (qn) 1969
Kỷ Sửu 1949, 2009
MẬU
Đinh Tị 1977
Đinh Dậu (qn) 1957
Đinh Sửu 1937, 1997
Ất Tị 1965
Ất Dậu (qn) 1945, 2005
Ất Sửu 1985
Quí Tị 1953, 2013
Quí Dậu (qn) 1993
Quí Sửu 1973

Canh Thìn 1940,2000

KỶ

Bính Thìn 1976


Giáp Thìn 1964


Nhâm Thìn 1952, 2012

Tân Tị 1941, 2001
Tân Dậu (qn) 1981
Tân Sửu 1961
CANH
Kỷ Tị 1989
Kỷ Dậu (qn) 1969
Kỷ Sửu 1949, 2009
Đinh Tị 1977
Đinh Dậu (qn) 1957
Đinh Sửu 1937, 1997
Ất Tị 1965
Ất Dậu (qn) 1945, 2005
Ất Sửu 1985

Nhâm Thìn 1952, 2012

TÂN

Mậu Thìn 1988


Bính Thìn 1976


Giáp Thìn 1964


Quí Tị 1953, 2013
Quí Dậu (qn) 1993
Quí Sửu 1973

NHÂM

Tân Tị 1941, 2001
Tân Dậu (qn) 1981
Tân Sửu 1961
Kỷ Tị 1989
Kỷ Dậu (qn) 1969
Kỷ Sửu 1949, 2009
Đinh Tị 1977
Đinh Dậu (qn) 1957
Đinh Sửu 1937, 1997

Giáp Thìn 1964

QUÍ

Canh Thìn 1940, 2000


Mậu Thìn 1988


Bính Thìn 1976

Ất Tị 1965
Ất Dậu (qn) 1945, 2005
Ất Sửu 1985

Ghi chú: - (qn): Âm quí nhân,
         
KTS. VŨ ĐÌNH PHÀM
ĐT: 0988660339

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét