賦得古原草送別
(草)
(草)
白居易
离离原上草,
一歲一枯榮。
一歲一枯榮。
野火燒不盡,
春風吹又生。
遠芳侵古道,
晴翠接荒城。
晴翠接荒城。
又送王孫去,
萋萋滿別情。
萋萋滿別情。
Phiên âm:
PHÚ ĐẮC CỔ NGUYÊN THẢO TỐNG
BIỆT
(Thảo)
(Thảo)
Bạch Cư Dị
Ly ly nguyên thượng thảo,
Nhất tuế nhất khô vinh.
Dã hỏa thiêu bất tận,
Xuân phong xuy hựu sinh.
Viễn phương xâm cổ đạo,
Tình thúy tiếp hoang
thành.
Hựu tống vương tôn khứ,
Thê thê mãn biệt tình.
Dịch
nghĩa:
Phú đắc: cỏ trên cao nguyên xưa đưa tiễn
Cỏ mọc trên đồng tốt bời,
Hằng năm một lần tươi rồi lần úa
Lửa đốt đồng thiêu thế nào cũng không cháy hết
Khi gió xuân về lại nảy nở sinh sôi
Mùi cỏ thơm lan xa tận lối cũ
Sắc xanh tươi kế đến thành hoang
Giờ đưa vương tôn đi xa
(Cỏ) chứa chan bời bời nỗi ly biệt ...
Hằng năm một lần tươi rồi lần úa
Lửa đốt đồng thiêu thế nào cũng không cháy hết
Khi gió xuân về lại nảy nở sinh sôi
Mùi cỏ thơm lan xa tận lối cũ
Sắc xanh tươi kế đến thành hoang
Giờ đưa vương tôn đi xa
(Cỏ) chứa chan bời bời nỗi ly biệt ...
Trần Mỹ Giống dịch thơ:
Bời bời đồng cỏ tốt
Tươi, úa năm một lần
Lửa thiêu chẳng cháy hết
Xuân về lại hồi sinh
Cỏ thơm lan lối cũ
Thành hoang sắc tươi xanh
Lại tiễn vương tôn nữa
Ly biệt lòng chứa chan
cỏ xanh lại tốt bời bời/dấu dày ai đó một thời tiễn đưa
Trả lờiXóa