Thứ Hai, 9 tháng 1, 2023

CHI TIẾT XẤU ĐẸP 10 NGÀY ĐẦU NĂM QUÝ MÃO – 2023 – CÁCH TÍNH PHƯƠNG VỊ XUẤT HÀNH / Đặng Xuân Xuyến

 



Trước thềm năm mới 2023, Đặng Xuân Xuyến lược soạn bài CHI TIẾT XẤU ĐẸP 10 NGÀY ĐẦU NĂM QUÝ MÃO - 2023 quý tặng bạn đọc. Kính chúc quý vị cùng gia quyến bước vào năm QUÝ MÃO may mắn, thành công và hạnh phúc!

 

01. NGÀY MỒNG MỘT

- tức Chủ Nhật ngày 22/01/2023:

Ngày Canh Thìn                              Giờ Bính Tý

Hành: Kim               Sao: Hư            Trực: Bình

Là ngày Kim Quỹ, Hoàng Đạo, tốt cho trăm việc lớn nhỏ nhưng sự hiện diện của sao Hư đã chiết giảm khá nhiều ý nghĩa tốt đẹp của ngày Hoàng Đạo Kim Quỹ nên các việc liên quan tới hỉ sự như dạm ngõ, cưới hỏi hoặc các việc khởi tạo như xây nhà, nhậm chức,... rất cần nên tránh. Chỉ nên tiến hành với các việc như: thăm hỏi, tế lễ, sửa chữa, bồi đắp, nhập kho, làm phước.

Không tốt với các tuổi:

Giáp Tuất      Mậu Tuất          Canh Tuất

       Giờ Hoàng Đạo:

Dần (03g - 05g)

Thìn (07g - 09g)

Tỵ (09g - 11g)

Thân (15g - 17g)

Dậu (17g - 19g)

Hợi (21g - 23g)

       Hướng xuất hành:

Hỷ Thần: Tây Bắc

Tài Thần: Tây Nam

Hạc Thần: Chính Tây

 

       02. NGÀY MỒNG HAI

- tức Thứ 2, ngày 23/01/2023:

Ngày Tân Tỵ                         Giờ Mậu Tý

Hành: Kim       Sao: Nguy      Trực: Định

       Là ngày Kim Đường, Hoàng Đạo, có nhiều phúc thần, tốt cho trăm việc lớn nhỏ, nhất là với các việc như: cưới hỏi, khai trương, khởi công, động thổ, nhậm chức, nhập học, san nền, đắp nền, an táng... Nên tránh tiến hành các việc như: xuất hành đường thủy, đào mương, cất nóc, mua thêm súc vật.

       Không tốt với các tuổi:

Ất Hợi        Kỷ Hợi            Tân Hợi                  

       Giờ Hoàng Đạo:

Sửu (01g - 03g)

Thìn (07g - 09g)

Ngọ (11g - 13g)

Mùi (13g - 15g)

Tuất (19g - 21g)

Hợi (21g - 23g)

Hướng xuất hành:

Hỷ Thần: Tây Nam

Tài Thần: Tây Nam

Hạc Thần: Chính Tây

 

       03. NGÀY MỒNG BA

- tức thứ 3 ngày 24/01/2023:

Ngày Nhâm Ngọ                     Giờ Canh Tý

Hành: Mộc         Sao: Thất        Trực: Chấp

Là ngày Bạch Hổ, Hắc Đạo, chủ sự sát phạt, hung họa, tiêu hao phúc lộc nên tối kỵ việc an táng, sẽ đem lại nhiều bất lợi cho con cháu ở dương thế. Nên tránh những việc quan trọng như: cưới hỏi, động thổ, khai trương, nhậm chức, thi cử, giao tế, đơn kiện... Chỉ nên tiến hành mấy việc như: tế lễ, thăm hỏi, san nền, làm phước.

Không tốt với các tuổi:

Bính Tý       Canh Tý            Nhâm Tý

       Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23g - 01g)

Sửu (01g - 03g)

Mão (05g - 07g)

Ngọ (11g - 13g)

Thân (15g - 17g)

Dậu (17g - 19g)

       Hướng xuất hành:

Hỉ Thần:  Chính Nam

Tài Thần: Chính Tây

Hạc Thần: Tây Bắc

 

       04. NGÀY MỒNG BỐN

- tức thứ 4 ngày 25/01/2023:

Ngày Quý Mùi                        Giờ Nhâm Tý

Hành: Mộc          Sao: Bích        Trực: Phá

Là ngày Ngọc Đường, Hoàng Đạo, tốt cho nhiều việc trọng đại trong đời, đặc biệt tốt với các việc liên quan tới trí tuệ, phát triển tài năng. Hợp với các việc như: thi cử, cưới hỏi, khai trương, động thổ, xây dựng, ký kết giao ước... Nên tránh mấy việc như: cho vay, nhậm chức, thừa kế, thưa kiện.

       Không tốt với các tuổi:

Đinh Sửu          Tân Sửu                 Quý Sửu

       Giờ Hoàng Đạo:

Dần (03g - 05g)

Mão (05g - 07g)

Tỵ (09g - 11g)

Thân (15g - 17g)

Tuất (19g - 21g)

Hợi (21g - 23g)

       Hướng xuất hành:

Hỉ Thần:  Đông Nam

Tài Thần:  Tây Bắc

Hạc Thần: Tây Bắc

 

       05. NGÀY MỒNG NĂM

- tức thứ 5 ngày 26/01/2023:

Ngày Giáp Thân                             Giờ Giáp Tý

Hành: Thủy            Sao: Khuê           Trực: Nguy

       Là ngày Thiên Lao, Hắc Đạo, là ngày dễ vướng vào những tranh cãi, bất hòa, làm gì hỏng đấy, không được như ý, rất xấu cho những việc như: cưới hỏi, động thổ, an táng, nhập trạch, xuất hành,... Chỉ nên tiến hành mấy việc như: thăm hỏi, sửa chữa, tế lễ, làm phước, săn bắt, may mặc. 

       Không tốt với các tuổi:

Mậu Dần         Bính Dần                Giáp Dần

       Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23g - 01g)

Sửu (01g - 03g)

Thìn (07g - 09g)

Tỵ (09g - 11g)

Mùi (13g - 15g)

Tuất (19g - 21g)

       Hướng xuất hành:

Hỉ Thần:  Đông Bắc

Tài Thần: Đông Nam

Hạc Thần: Tây Bắc

 

       06. NGÀY MỒNG SÁU

- tức thứ 6 ngày 27/01/2023:

Ngày Ất Dậu                                 Giờ Bính Tý

Hành: Thủy           Sao: Lâu          Trực: Thành

Là ngày Nguyên Vũ, Hắc Đạo, là ngày rất xấu cho mấy việc như: cưới hỏi, làm nhà, nhập trạch, ký kết, khai trương, nhậm chức... nhưng thuộc Trực Thành có thêm sao Lâu nên chiết giảm khá nhiều đặc tính bất lợi của ngày Nguyên Vũ nên có thể tiến hành các việc như: xuất hành, khởi tạo, động thổ, chữa bệnh, nhập học, kết thân... Nếu không thể trì hoãn việc cưới hỏi lâu thêm thì vẫn có thể tiến hành.

       Không tốt với các tuổi:

Kỷ Mão           Đinh Mão                 Ất Mão

       Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23g - 01g)

Dần (03g - 05g)

Mão (05g - 07g)

Ngọ (11g - 13g)

Mùi (13g - 15g)

Dậu (17g - 19g)

       Hướng xuất hành:

Hỉ Thần:  Tây Bắc

Tài Thần: Đông Nam

Hạc Thần: Tây Bắc

 

       07. NGÀY MỒNG BẢY

- tức thứ 7 ngày 28/01/2023:

Ngày Bính Tuất                              Giờ Mậu Tý

Hành: Thổ               Sao: Vị               Trực: Thu

       Là ngày Tư Mệnh, Hoàng Đạo, chủ sự tốt lành, trợ giúp đắc lực cho bản mệnh con người nên tốt cho nhiều việc, nhất là những việc như: cưới hỏi, động thổ, ký kết hợp đồng, khai trương, khởi tạo, chữa bệnh,.. Là ngày có sự hiện diện của sao Vị nên tránh xuất hành hành theo đường thủy.

       Không tốt với các tuổi:

Canh Thìn         Nhâm Thìn              Bính Thìn

       Giờ Hoàng Đạo:

Dần (03g - 05g)

Thìn (07g - 09g)

Tỵ (09g - 11g)

Thân (15g - 17g)

Dậu (17g - 19g)

Hợi (21g - 23g)

       Hướng xuất hành:

Hỉ Thần:  Tây Nam

Tài Thần: Chính Đông

Hạc Thần: Tây Bắc

 

       08. NGÀY MỒNG TÁM

- tức Chủ Nhật ngày 29/01/2023:

Ngày Đinh Hợi                       Giờ Canh Tý

Hành: Thổ           Sao: Mão       Trực: Khai

       Là ngày Câu Trần, Hắc Đạo, xấu cho nhiều việc, đặc biệt xấu với mấy việc như: cưới hỏi, đổ mái, xuất hành, khai trương, động thổ, tu tạo, tế tự, khai trì, chôn cất,... Là ngày thuộc trực Khai nên chiết giảm được phần nào đặc tính bất lợi của ngày Câu Trần nên có thể tiến hành các việc như: đào ao, sửa chữa, san nền, khởi tạo, xây dựng, 

       Không tốt với các tuổi:

Tân Tỵ           Quý Tỵ              Đinh Tỵ

       Giờ Hoàng Đạo:

Sửu (01g - 03g)

Thìn (07g - 09g)

Ngọ (11g - 13g)

Mùi (13g - 15g)

Tuất (19g - 21g)

Hợi (21g - 23g)

Hướng xuất hành:

Hỉ Thần:  Chính Nam

Tài Thần: Chính Đông

Hạc Thần: Tây Bắc

 

       09. NGÀY MỒNG CHÍN

- tức thứ 2 ngày 30/01/2023:

Ngày Mậu Tý                            Giờ Nhâm Tý

Hành: Hỏa                Sao: Tất            Trực: Bế

Là ngày Thanh Long, Hoàng Đạo, chủ về hỷ sự và may mắn nên tốt cho nhiều việc trọng đại như: cưới hỏi, khai trương, thi cử, xuất hành, nhập học, an táng, khai mương, đào sông, khởi công lò xưởng, ... Nên tránh mấy việc như: xuất hành đường thủy, chữa bệnh về mắt, thừa kế hoặc nhậm chức.

Không tốt với các tuổi:

Nhâm Ngọ     Giáp Ngọ    Bính Ngọ           Mậu Ngọ

       Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23g - 01g)

Sửu (01g - 03g)

Mão (05g - 07g)

Ngọ (11g - 13g)

Thân (15g - 17g)

Dậu (17g - 19g)

Hướng xuất hành:

Hỉ Thần:  Đông Nam

Tài Thần: Chính Bắc

Hạc Thần: Chính Bắc

 

10. NGÀY MỒNG MƯỜI

- tức thứ 3 ngày 31/01/2023:

Ngày Kỷ Sửu                             Giờ Giáp Tý

Hành: Hỏa           Sao: Chủy         Trực: Kiến

Là ngày Minh Đường, Hoàng Đạo, chủ về sự minh mẫn, lạc quan, phấn chấn nên tốt cho nhiều việc quan trọng như: cưới hỏi, nhập học, khai trương, thi cử, giao tế, thương thảo, xuất hành, sinh con... Vì có sao Chủy chi phối nên tránh các việc như: san nền, kiện tụng, nhận chức, mở kho, đặc biệt là các việc liên quan tới mồ mả như: an táng, đắp mộ, tu sửa, làm mộ... thì tối kỵ.

       Không tốt với các tuổi:

Quý Mùi        Ất Mùi      Đinh Mùi              Kỷ Mùi

       Giờ Hoàng Đạo:

Dần (03g - 05g)

Mão (05g - 07g)

Tỵ (09g - 11g)

Thân (15g - 17g)

Tuất (19g - 21g)

Hợi (21g - 23g)

       Hướng xuất hành:

Hỉ Thần: Đông Bắc

Tài Thần: Chính Nam

Hạc Thần: Chính Bắc

*

       Lần nữa, kính chúc Quý vị cùng gia quyến một năm mới an khang thịnh vượng!

 

 Hà Nội, 10 tháng 01 năm 2023

ĐẶNG XUÂN XUYẾN

…………………………………………..

 

CÁCH TÍNH PHƯƠNG VỊ XUẤT HÀNH: HỶ THẦN, TÀI THẦN, HẠC THẦN

       (trích từ: 1001 KIÊNG KỴ TRONG TÍN NGƯỠNG DÂN GIAN ; Thanh Hóa ; 2010.)

 

Theo tín ngưỡng dân gian, có 3 loại hướng phổ biến thông dụng khi xuất hành: Hỷ thần (hướng tốt), Tài thần (hướng tốt) và Hạc thần (hướng xấu) được người xưa cân nhắc để chọn hướng xuất hành. Ba loại thần sát chỉ phương hướng thay đổi theo ngày can chi.

Cụ thể:

A. HỶ THẦN:

Vận hành qua 5 hướng ngược chiều kim đồng hồ, theo thứ tự:

- Ngày Giáp và ngày Kỷ: Hướng Đông bắc

- Ngày Ất và ngày Canh: Hướng Tây Bắc

- Ngày Bính và ngày Tân: Hướng Tây Nam

- Ngày Đinh và ngày Nhâm: Hướng chính Nam

- Ngày Mậu và  ngày Quý: Hướng Đông Nam

B. TÀI THẦN:

Vận hành theo ngày hàng Can theo 7 hướng (trừ Đông bắc)

- Ngày Giáp và ngày Ất: Hướng Đông Nam

- Ngày Bính và ngày Đinh: Hướng Đông

- Ngày Mậu: Hướng Bắc

- Ngày Kỷ: Hướng Nam

- Ngày Canh và ngày Tân: Hướng Tây Nam

- Ngày Nhâm: Hướng Tây

- Ngày Quý: Hướng Tây Bắc.

 

C. HẠC THẦN:

Theo tín ngưỡng dân gian thì Hạc Thần là vị thần hung ác, rất cần tránh gặp phải vị thần này khi xuất hành.

Trong 60 ngày can chi thì có 16 ngày vị hung thần này bận việc trên trời nên không quản việc dưới trần gian, đó là các ngày: Quý Tỵ, Giáp Ngọ, Ất Mùi, Bính Thân, Đinh Dậu, Mậu Tuất, Kỷ Hợi, Canh Tý, Tân Sửu, Nhâm Dần, Quý Mão, Giáp Thìn, Ất Tỵ, Bính Ngọ, Đinh Mùi và Mậu Thân.

Những ngày còn lại (44), thì Hạc Thần đi tuần du khắp 8 hướng, theo trình tự các ngày (can chi) như sau:

- Kỷ Dậu, Canh Tuất, Tân Hợi, Nhâm Tý, Quý Sửu, Giáp Dần: Hướng đông bắc.

- Ất Mão, Bính Thìn, Đinh Tỵ, Mậu Ngọ, Kỷ Mùi: Hướng Đông

- Canh Thân, Tân Dậu, Nhâm Tuất, Quý Hợi, Giáp Tý, Ất Sửu: Hướng đông nam

- Bính Dần, Đinh Mão, Mậu Thìn, Kỷ Tỵ, Canh Ngọ: Hướng nam.

- Tân Mùi, Nhâm Thân, Quý Dậu, Giáp Tuất, Ất Hợi, Bính Tý: Hướng tây nam

- Đinh Sửu, Mậu Dần, Kỷ Mão, Canh Thìn, Tân Tỵ: Hướng tây

- Nhâm Ngọ, Quý Mùi, Giáp Thân, Ất Dậu, Bính Tuất, Đinh Hợi: Hướng tây bắc

- Mậu Tý, Kỷ Sửu, Canh Dần, Tân Mão, Nhâm Thìn: Hướng bắc

Trong 44 ngày liệt kê trên, khi xuất hành cần tránh trùng phương hướng với vị hung thần này sẽ đi tuần du.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét