Trước
thềm năm mới 2023, Đặng Xuân Xuyến lược soạn bài CHI TIẾT XẤU ĐẸP 10 NGÀY ĐẦU
NĂM QUÝ MÃO - 2023 quý tặng bạn đọc. Kính chúc quý vị cùng gia quyến bước vào
năm QUÝ MÃO may mắn, thành công và hạnh phúc!
01.
NGÀY MỒNG MỘT
- tức Chủ Nhật ngày 22/01/2023:
Ngày Canh Thìn Giờ Bính Tý
Hành: Kim Sao: Hư Trực: Bình
Là
ngày Kim Quỹ, Hoàng Đạo, tốt cho trăm việc lớn nhỏ nhưng sự hiện diện của sao
Hư đã chiết giảm khá nhiều ý nghĩa tốt đẹp của ngày Hoàng Đạo Kim Quỹ nên các
việc liên quan tới hỉ sự như dạm ngõ, cưới hỏi hoặc các việc khởi tạo như xây
nhà, nhậm chức,... rất cần nên tránh. Chỉ nên tiến hành với các việc như: thăm
hỏi, tế lễ, sửa chữa, bồi đắp, nhập kho, làm phước.
Không
tốt với các tuổi:
Giáp Tuất Mậu Tuất và
Canh Tuất
Giờ
Hoàng Đạo:
Dần (03g - 05g)
Thìn (07g - 09g)
Tỵ (09g - 11g)
Thân (15g - 17g)
Dậu (17g - 19g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng
xuất hành:
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Tây Nam
Hạc Thần: Chính Tây
02.
NGÀY MỒNG HAI
- tức Thứ 2, ngày 23/01/2023:
Ngày Tân Tỵ Giờ Mậu Tý
Hành: Kim Sao: Nguy Trực: Định
Là
ngày Kim Đường, Hoàng Đạo, có nhiều phúc thần, tốt cho trăm việc lớn nhỏ, nhất
là với các việc như: cưới hỏi, khai trương, khởi công, động thổ, nhậm chức, nhập
học, san nền, đắp nền, an táng... Nên tránh tiến hành các việc như: xuất hành
đường thủy, đào mương, cất nóc, mua thêm súc vật.
Không
tốt với các tuổi:
Ất Hợi Kỷ Hợi và
Tân Hợi
Giờ
Hoàng Đạo:
Sửu (01g - 03g)
Thìn (07g - 09g)
Ngọ (11g - 13g)
Mùi (13g - 15g)
Tuất (19g - 21g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng xuất hành:
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Tây Nam
Hạc Thần: Chính Tây
03.
NGÀY MỒNG BA
- tức thứ 3 ngày 24/01/2023:
Ngày Nhâm Ngọ Giờ Canh Tý
Hành: Mộc Sao: Thất Trực: Chấp
Là
ngày Bạch Hổ, Hắc Đạo, chủ sự sát phạt, hung họa, tiêu hao phúc lộc nên tối kỵ
việc an táng, sẽ đem lại nhiều bất lợi cho con cháu ở dương thế. Nên tránh những
việc quan trọng như: cưới hỏi, động thổ, khai trương, nhậm chức, thi cử, giao tế,
đơn kiện... Chỉ nên tiến hành mấy việc như: tế lễ, thăm hỏi, san nền, làm phước.
Không
tốt với các tuổi:
Bính Tý Canh Tý và
Nhâm Tý
Giờ
Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Sửu (01g - 03g)
Mão (05g - 07g)
Ngọ (11g - 13g)
Thân (15g - 17g)
Dậu (17g - 19g)
Hướng
xuất hành:
Hỉ Thần: Chính Nam
Tài Thần: Chính Tây
Hạc Thần: Tây Bắc
04.
NGÀY MỒNG BỐN
- tức thứ 4 ngày 25/01/2023:
Ngày Quý Mùi Giờ Nhâm Tý
Hành: Mộc Sao: Bích Trực: Phá
Là
ngày Ngọc Đường, Hoàng Đạo, tốt cho nhiều việc trọng đại trong đời, đặc biệt tốt
với các việc liên quan tới trí tuệ, phát triển tài năng. Hợp với các việc như:
thi cử, cưới hỏi, khai trương, động thổ, xây dựng, ký kết giao ước... Nên tránh
mấy việc như: cho vay, nhậm chức, thừa kế, thưa kiện.
Không
tốt với các tuổi:
Đinh Sửu Tân Sửu và Quý Sửu
Giờ
Hoàng Đạo:
Dần (03g - 05g)
Mão (05g - 07g)
Tỵ (09g - 11g)
Thân (15g - 17g)
Tuất (19g - 21g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng
xuất hành:
Hỉ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Tây Bắc
Hạc Thần: Tây Bắc
05.
NGÀY MỒNG NĂM
- tức thứ 5 ngày 26/01/2023:
Ngày Giáp Thân Giờ Giáp Tý
Hành: Thủy Sao: Khuê Trực: Nguy
Là
ngày Thiên Lao, Hắc Đạo, là ngày dễ vướng vào những tranh cãi, bất hòa, làm gì
hỏng đấy, không được như ý, rất xấu cho những việc như: cưới hỏi, động thổ, an
táng, nhập trạch, xuất hành,... Chỉ nên tiến hành mấy việc như: thăm hỏi, sửa
chữa, tế lễ, làm phước, săn bắt, may mặc.
Không
tốt với các tuổi:
Mậu Dần Bính Dần và Giáp Dần
Giờ
Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Sửu (01g - 03g)
Thìn (07g - 09g)
Tỵ (09g - 11g)
Mùi (13g - 15g)
Tuất (19g - 21g)
Hướng
xuất hành:
Hỉ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hạc Thần: Tây Bắc
06.
NGÀY MỒNG SÁU
- tức thứ 6 ngày 27/01/2023:
Ngày Ất Dậu Giờ Bính Tý
Hành: Thủy Sao: Lâu Trực: Thành
Là
ngày Nguyên Vũ, Hắc Đạo, là ngày rất xấu cho mấy việc như: cưới hỏi, làm nhà,
nhập trạch, ký kết, khai trương, nhậm chức... nhưng thuộc Trực Thành có thêm
sao Lâu nên chiết giảm khá nhiều đặc tính bất lợi của ngày Nguyên Vũ nên có thể
tiến hành các việc như: xuất hành, khởi tạo, động thổ, chữa bệnh, nhập học, kết
thân... Nếu không thể trì hoãn việc cưới hỏi lâu thêm thì vẫn có thể tiến hành.
Không
tốt với các tuổi:
Kỷ Mão Đinh Mão và Ất Mão
Giờ
Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Dần (03g - 05g)
Mão (05g - 07g)
Ngọ (11g - 13g)
Mùi (13g - 15g)
Dậu (17g - 19g)
Hướng
xuất hành:
Hỉ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hạc Thần: Tây Bắc
07.
NGÀY MỒNG BẢY
- tức thứ 7 ngày 28/01/2023:
Ngày Bính Tuất Giờ Mậu Tý
Hành: Thổ Sao: Vị Trực: Thu
Là
ngày Tư Mệnh, Hoàng Đạo, chủ sự tốt lành, trợ giúp đắc lực cho bản mệnh con người
nên tốt cho nhiều việc, nhất là những việc như: cưới hỏi, động thổ, ký kết hợp
đồng, khai trương, khởi tạo, chữa bệnh,.. Là ngày có sự hiện diện của sao Vị
nên tránh xuất hành hành theo đường thủy.
Không
tốt với các tuổi:
Canh Thìn Nhâm Thìn và
Bính Thìn
Giờ
Hoàng Đạo:
Dần (03g - 05g)
Thìn (07g - 09g)
Tỵ (09g - 11g)
Thân (15g - 17g)
Dậu (17g - 19g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng
xuất hành:
Hỉ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Chính Đông
Hạc Thần: Tây Bắc
08.
NGÀY MỒNG TÁM
- tức Chủ Nhật ngày
29/01/2023:
Ngày Đinh Hợi Giờ Canh Tý
Hành: Thổ Sao: Mão Trực: Khai
Là
ngày Câu Trần, Hắc Đạo, xấu cho nhiều việc, đặc biệt xấu với mấy việc như: cưới
hỏi, đổ mái, xuất hành, khai trương, động thổ, tu tạo, tế tự, khai trì, chôn cất,...
Là ngày thuộc trực Khai nên chiết giảm được phần nào đặc tính bất lợi của ngày
Câu Trần nên có thể tiến hành các việc như: đào ao, sửa chữa, san nền, khởi tạo,
xây dựng,
Không
tốt với các tuổi:
Tân Tỵ Quý Tỵ và
Đinh Tỵ
Giờ
Hoàng Đạo:
Sửu (01g - 03g)
Thìn (07g - 09g)
Ngọ (11g - 13g)
Mùi (13g - 15g)
Tuất (19g - 21g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng
xuất hành:
Hỉ Thần: Chính Nam
Tài Thần: Chính Đông
Hạc Thần: Tây Bắc
09.
NGÀY MỒNG CHÍN
- tức thứ 2 ngày 30/01/2023:
Ngày Mậu Tý Giờ Nhâm Tý
Hành: Hỏa Sao: Tất Trực: Bế
Là
ngày Thanh Long, Hoàng Đạo, chủ về hỷ sự và may mắn nên tốt cho nhiều việc trọng
đại như: cưới hỏi, khai trương, thi cử, xuất hành, nhập học, an táng, khai
mương, đào sông, khởi công lò xưởng, ... Nên tránh mấy việc như: xuất hành đường
thủy, chữa bệnh về mắt, thừa kế hoặc nhậm chức.
Không
tốt với các tuổi:
Nhâm Ngọ Giáp Ngọ
Bính Ngọ và Mậu Ngọ
Giờ
Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Sửu (01g - 03g)
Mão (05g - 07g)
Ngọ (11g - 13g)
Thân (15g - 17g)
Dậu (17g - 19g)
Hướng
xuất hành:
Hỉ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Chính Bắc
Hạc Thần: Chính Bắc
10.
NGÀY MỒNG MƯỜI
- tức thứ 3 ngày 31/01/2023:
Ngày Kỷ Sửu Giờ Giáp Tý
Hành: Hỏa Sao: Chủy Trực: Kiến
Là
ngày Minh Đường, Hoàng Đạo, chủ về sự minh mẫn, lạc quan, phấn chấn nên tốt cho
nhiều việc quan trọng như: cưới hỏi, nhập học, khai trương, thi cử, giao tế,
thương thảo, xuất hành, sinh con... Vì có sao Chủy chi phối nên tránh các việc
như: san nền, kiện tụng, nhận chức, mở kho, đặc biệt là các việc liên quan tới
mồ mả như: an táng, đắp mộ, tu sửa, làm mộ... thì tối kỵ.
Không
tốt với các tuổi:
Quý Mùi Ất Mùi Đinh Mùi và
Kỷ Mùi
Giờ
Hoàng Đạo:
Dần (03g - 05g)
Mão (05g - 07g)
Tỵ (09g - 11g)
Thân (15g - 17g)
Tuất (19g - 21g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng
xuất hành:
Hỉ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Chính Nam
Hạc Thần: Chính Bắc
*
Lần
nữa, kính chúc Quý vị cùng gia quyến một năm mới an khang thịnh vượng!
Hà Nội, 10 tháng 01 năm 2023
ĐẶNG
XUÂN XUYẾN
…………………………………………..
CÁCH TÍNH PHƯƠNG VỊ XUẤT HÀNH: HỶ THẦN, TÀI
THẦN, HẠC THẦN
(trích từ: 1001 KIÊNG KỴ TRONG TÍN NGƯỠNG
DÂN GIAN ; Thanh Hóa ; 2010.)
Theo
tín ngưỡng dân gian, có 3 loại hướng phổ biến thông dụng khi xuất hành: Hỷ thần
(hướng tốt), Tài thần (hướng tốt) và Hạc thần (hướng xấu) được người xưa cân nhắc
để chọn hướng xuất hành. Ba loại thần sát chỉ phương hướng thay đổi theo ngày
can chi.
Cụ
thể:
A.
HỶ THẦN:
Vận
hành qua 5 hướng ngược chiều kim đồng hồ, theo thứ tự:
-
Ngày Giáp và ngày Kỷ: Hướng Đông bắc
-
Ngày Ất và ngày Canh: Hướng Tây Bắc
-
Ngày Bính và ngày Tân: Hướng Tây Nam
-
Ngày Đinh và ngày Nhâm: Hướng chính Nam
-
Ngày Mậu và ngày Quý: Hướng Đông Nam
B.
TÀI THẦN:
Vận
hành theo ngày hàng Can theo 7 hướng (trừ Đông bắc)
-
Ngày Giáp và ngày Ất: Hướng Đông Nam
-
Ngày Bính và ngày Đinh: Hướng Đông
-
Ngày Mậu: Hướng Bắc
-
Ngày Kỷ: Hướng Nam
-
Ngày Canh và ngày Tân: Hướng Tây Nam
-
Ngày Nhâm: Hướng Tây
-
Ngày Quý: Hướng Tây Bắc.
C.
HẠC THẦN:
Theo
tín ngưỡng dân gian thì Hạc Thần là vị thần hung ác, rất cần tránh gặp phải vị
thần này khi xuất hành.
Trong
60 ngày can chi thì có 16 ngày vị hung thần này bận việc trên trời nên không quản
việc dưới trần gian, đó là các ngày: Quý Tỵ, Giáp Ngọ, Ất Mùi, Bính Thân, Đinh
Dậu, Mậu Tuất, Kỷ Hợi, Canh Tý, Tân Sửu, Nhâm Dần, Quý Mão, Giáp Thìn, Ất Tỵ,
Bính Ngọ, Đinh Mùi và Mậu Thân.
Những
ngày còn lại (44), thì Hạc Thần đi tuần du khắp 8 hướng, theo trình tự các ngày
(can chi) như sau:
-
Kỷ Dậu, Canh Tuất, Tân Hợi, Nhâm Tý, Quý Sửu, Giáp Dần: Hướng đông bắc.
- Ất
Mão, Bính Thìn, Đinh Tỵ, Mậu Ngọ, Kỷ Mùi: Hướng Đông
-
Canh Thân, Tân Dậu, Nhâm Tuất, Quý Hợi, Giáp Tý, Ất Sửu: Hướng đông nam
-
Bính Dần, Đinh Mão, Mậu Thìn, Kỷ Tỵ, Canh Ngọ: Hướng nam.
-
Tân Mùi, Nhâm Thân, Quý Dậu, Giáp Tuất, Ất Hợi, Bính Tý: Hướng tây nam
-
Đinh Sửu, Mậu Dần, Kỷ Mão, Canh Thìn, Tân Tỵ: Hướng tây
-
Nhâm Ngọ, Quý Mùi, Giáp Thân, Ất Dậu, Bính Tuất, Đinh Hợi: Hướng tây bắc
-
Mậu Tý, Kỷ Sửu, Canh Dần, Tân Mão, Nhâm Thìn: Hướng bắc
Trong
44 ngày liệt kê trên, khi xuất hành cần tránh trùng phương hướng với vị hung thần
này sẽ đi tuần du.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét